Phương Vị: Nam Đẩu Tinh Hành: Hỏa Loại: Quý Tinh Đặc Tính: Khoa giáp, quyền tước. Tên gọi tắt thường gặp: Việt Phụ Tinh. Cùng với sao Thiên Khôi thành bộ Thiên Ất Quý Nhân. Tính Tình: Người uy nghi, mô phạm, hiền lương, thông minh, tài năng, thanh bạch, khoan hòa, là con trưởng hoặc đoạt trưởng, hoặc trong nhà, ngoài đời giữ chức vụ quan trọng, gần người quyền quý, cao thượng. Phúc Thọ Tai Họa: Thiên Việt có thể hóa giải được bất lợi của một số sao hãm địa như Âm Dương hãm, chính tinh hãm. Nếu tọa thủ ở cung Phúc Đức thì được linh thần che chở luôn luôn, tai nạn được giải trừ, có hiệu lực giống Quang Quý. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng những lợi điểm trên chỉ có nếu Thiên Việt không bị Tuần, Triệt, Hóa Kỵ, Thiên Hình và sát tinh xâm phạm. Xương Khúc, Thiên Việt (Khôi), Quang Quý: Thi đỗ các văn bằng cao nhất. Tọa Khôi hướng Việt (Thiên Khôi hợp chiếu): Đỗ cao lúc tuổi còn trẻ. Thiên Việt (Khôi), Nhật Nguyệt hãm: Thiên Khôi phục hồi sức sáng cho Nhật Nguyệt hãm. Thiên Việt (Khôi), Đà Kỵ: Kẻ sĩ ẩn dật. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Phụ Mẫu: Cha mẹ có chức quyền, nếu không cũng là người danh giá, là con trưởng, có nghề khéo, nổi tiếng, hay giúp đỡ thân nhân. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Phúc Đức: Được hưởng phúc, gia tăng tuổi thọ. Có sự linh thiêng của tổ tiên gia tộc phù hộ. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Điền Trạch: Nhà cửa khang trang. Dễ tạo dựng nhà cửa. Đi đâu cũng có quý nhân giúp đỡ về nơi ăn chốn ở. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Quan Lộc: Công danh dễ thành đạt. Có quý nhân giúp đỡ. Chức vụ lâu dài, được tín nhiệm. Dễ thăng chức, có tài đặc biệt. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Nô Bộc: Được bè bạn, người giúp việc giúp đỡ. Được người có chức quyền hoặc giàu có tiến cử mình. Có học trò, đệ tử tài giỏi trung thành. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Thiên Di: Ra ngoài hay gặp quý nhân, thuận lợi. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Tật Ách: Giải trừ được tai nạn, nhưng nếu có thêm sao xấu như Thiên Hình, Thiên Riêu, Địa Không, Địa Kiếp, Kình Dương, Đà La, Hóa Kỵ thì hay có thương tích ở đầu, có sẹo, công danh muộn màng, bất mãn, chán đời, ẩn dật. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Tài Bạch: Dễ kiếm tiền, hay có quý nhân giúp đỡ. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Tử Tức: Con cái ngoan, có công danh, có tài, có hiếu. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Phu Thê: Vợ hoặc chồng là con trưởng hoặc đoạt trưởng, hoặc có vai trò quan trọng trong nhà, danh giá, đoan chính, làm nên sự nghiệp. Ý Nghĩa sao Thiên Việt Ở Cung Huynh Đệ: Anh chị em tài ba, hòa thuận. Thiên Việt Khi Vào Các Hạn Hạn gặp sao Thiên Khôi, Thiên Việt, Tử Vi, là hạn mọi sự lôi thôi đều thắng lợi.Ý nghĩa sao Thiên Việt
Ý Nghĩa Thiên Việt Ở Cung Mệnh:
Ý Nghĩa sao Thiên Việt Với Các Sao Khác:
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Ngọc Sương (XemTuong.net)